Đồng Nai JAC 6T4, XE TẢI JAC 6,4 TẤN, ĐỜI 2017 GIÁ RẺ - 0979.393.898

Thảo luận trong 'Mua - bán - thuê - cho thuê Xe tải' bắt đầu bởi lê thanh minh, 28/12/17.

ID Topic : 39584
  1. lê thanh minh

    lê thanh minh Active Member

    Tham gia ngày:
    16/10/17
    Bài viết:
    42
    Đã được thích:
    0
    JAC 6T4, XE TẢI JAC 6,4 TẤN, ĐỜI 2017 GIÁ RẺ - 0979.393.898

    Hỗ trợ vay vốn 70-90% thủ tục đơn giản đơn giản, thời hạn vay từ 3 đến 5 năm

    Mr Minh: 0979.393.898

    Xe tải jac 6t4 Tấn.Thùng xe dài 6,2 mét

    Bên nhà máy em còn tồn 1 con jac 6t4 đời xe 2015 giá bán lỗ, anh em nào có nhu cầu liên hệ em gấp nha, lưu ý là thùng sắt chắc chắn 1 vách, xe mới 100%, do đây là xe trưng bày nên tồn kho.

    Phù hợp chở hàng dài như sắt, thép, ống nước, hàng cồng kềnh

    Động cơ Faw mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

    Cabin kiểu mới 3 người ngồi rộng rãi,

    kích thước tổng thể xe: 8500*2300*3340

    Kích thước lọt lòng thùng: 6.210 x 2.100 x 2.100

    Chiều dài cơ sợ: 4700 cm

    Động cơ: CA4DF2-13

    Dung tích xilanh: 4.752

    Lốp: 8.25-16

    Tải trọng 6,4 tấn

    Thời gian bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000Km.

    **********************************

    CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ JAC VIỆT NAM

    Kp. Đông Ba, P. Bình Hòa, Tx. Thuận An, T. Bình Dương

    Mr Minh: 0979 393 898



    XE TẢI 6.4 TẤN

    KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ



    Chiều dài tổng thể (mm)

    8.500

    Chiều rộng tổng thể (mm)

    2.300

    Chiều cao tổng thể (mm)

    3.340

    Chiều dài cơ sở (mm)

    4.700

    Khoảng sáng gầm xe (mm)

    200

    Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

    10.36

    ĐỘNG CƠ

    Model

    CA4DF2-13

    Loại

    4 thì làm mát bằng nước, tăng áp

    Số xy-lanh

    4 xy lanh thẳng hàng

    Dung tích xy-lanh (cm3)

    4.752

    Công suất cực đại (Kw/rpm)

    100/2500

    Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

    140

    Động cơ đạt chuẩn khí thải

    EURO II

    HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

    Loại

    6 số tiến, 1 số lùi

    KHUNG XE

    Giảm chấn trước

    Nhíp lá

    Giảm chấn sau

    Nhíp lá

    Kiểu loại cabin

    Khung thép hàn

    Phanh đỗ

    Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau

    Phanh chính

    Khí nén, 2 dòng

    LỐP XE

    Cỡ lốp

    8.25 – 16

    THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ

    Kích thước lòng thùng

    Tự trọng/Tải trọng/Tổng trọng

    Thùng lửng (mm)

    6.210 x 2.100 x 550

    4.160 tấn/ 6.4 tấn/ 10.755 tấn

    Thùng bạt từ thùng lửng (mm)

    6.210 x 2.100 x 2.100

    4.460 tấn/ 6.1 tấn/10.755 tấn

    Thùng bạt từ sát-xi (mm)

    6.200 x 2.100 x 2.100

    4.665 tấn/ 6.0 tấn/10.860 tấn

    Thùng kín (mm)

    6.320 x 2.150 x 2.100

    4.665 tấn/ 6.0 tấn/10.860 tấn
     

Chia sẻ trang này